STT | Nội dung đánh giá | Sản phẩm VITOSA | Sản phẩm thường |
1 | Bộ phận | Chi tiết |
2 | Bồn bảo ôn | Lớp ruột bồn | Vật liệu INOX SUS304-2B |
3 | Độ dày 0.4mm – 0.50mm | Độ dày 0.30mm – 0.35m |
4 | Xuất xứ vật liệu: hãng Posco – Korea | Xuất xứ vật liệu: trôi nổi hoặc China |
5 | Loại vật liệu: Loại 01 | Loại vật liệu: Loại 02; 03 |
6 | Lớp bảo ôn | Polyurethane |
7 | Tỷ trọng cao: từ 40kg/m3 trở lên | Tỉ trọng thấp: Từ 25 – 35kg/m3 |
8 | Mức giữ nhiệt: Giảm 0.5ºC/giờ | Mức giữ nhiệt: Giảm 1.0ºC/giờ |
9 | Vỏ bồn | Vật liệu INOX SUS304-2B |
10 | Độ dày 0.3mm – 0.40mm | Độ dày 0.25mm – 0.28m |
11 | Xuất xứ vật liệu: hãng Posco – Korea | Xuất xứ vật liệu: trôi nổi hoặc China |
12 | Loại vật liệu: Loại 01 | Loại vật liệu: Loại 02; 03 |
13 | Ống thuỷ tinh thu nhiệt | Kích thước | ⦰58mm x 1800mm |
14 | Độ dày từng lớp | ≥ 1.6mm <=> 2.0kg/ống | < 1.6mm <=> 1.75 – 1.95kg/ống |
15 | Màu sắc lớp hấp thụ ngoài | Màu xanh đen | Màu tím đỏ |
16 | Nguyên tắc vật lý: màu sắc càng tối, độ hấp thụ nhiệt càng cao |
17 | Khung chân | Thanh chính | Độ dày 2.2mm – 2.5mm đối với Nhôm (Loại đặc biệt có độ dày đến 3.0mm) | Độ dày 1.8mm – 2.0mm đối với Nhôm |
18 | Độ dày 1.2mm – 1.5mm đối với INOX | Độ dày 0.8mm – 1.0mm đối với INOX |
19 | Thanh phụ | Độ dày 0.9mm – 1.mm đối với Nhôm (Loại đặc biệt có độ dà đến 2.5mm) | Độ dày 0.6mm – 0.8mm đối với Nhôm |
20 | Vai đỡ bồn | Loại vật liệu INOX SUS430 |
21 | Lọai vật liệu đặc biệt INOX SUS304 | Không |
22 | Độ dày 1.2mm – 1.5mm | Độ dày 0.8mm – 1.0mm |
23 | Máng đỡ ống | Loại vật liệu INOX SUS430 |
24 | Loại vật liệu đặc biệt INOX SUS304 | Không |
25 | Độ dày 0.6mm – 0.8mm | Độ dày 0.4mm – 0.5mm |
26 | Chén nhựa gối đầu ống | Có | Không |
27 | Bulong khung chân | INOX SUS304 | INOX SUS201 |
28 | Tiêu chuẩn đóng gói | Thùng carton | Loại giấy chất lượng cao, dai và cứng | Loại giấy chất lượng thấp, dễ thấm nước và yếu |
29 | Đai thùng | Chắc chắn và đầy đủ | Ít đai hoặc không có |
30 | Xốp lót sản phẩm | Đầu đủ các vị trí | Chỉ có lót hai đầu |
31 | Túi nilong bọc bồn | Có | Không |
32 | Nội dung tem nhãn hàng hoá | Quy cách | Đầy đủ và rõ ràng | Thông tin cơ bản |
33 | Vật liệu | Đầy đủ và rõ ràng | Thiếu hoặc lấp lửng, thường không công bố độ dày vật liệu |
34 | Xuất xứ | Đúng, đủ và rõ ràng theo quy định của pháp luật | – Thiếu thông tin hoặc có nhưng lấp lửng – Thông tin sai sự thật (thường hàng Trung Quốc nhưng lại thể hiện hàng Châu âu …) |